TRƯỜNG NHẬT NGỮ FIRST STUDY OSAKA
Trường Nhật ngữ First Study Osaka nằm tại khu vực trung tâm của thành phố Osaka. Gần trường là công viên thành Osaka nổi tiếng với hoa anh đào, cứ vào tháng 4 hằng năm là công viên rực rỡ sắc hồng.
THÔNG TIN TỔNG QUAN
-
Tên Tiếng Anh: FIRST STUDY JAPANESE LANGUAGE SCHOOL OSAKA
-
Tên Tiếng Việt: TRƯỜNG NHẬT NGỮ FIRST STUDY OSAKA
- Số lượng Sinh viên: 100 người
1/ Vị trí địa lí:
Trường Nhật ngữ First Study Osaka nằm tại khu vực trung tâm của thành phố Osaka. Gần trường là công viên thành Osaka nổi tiếng với hoa anh đào, cứ vào tháng 4 hằng năm là công viên rực rỡ sắc hồng.
Mặc khác, thành phố Osaka là thành phố lớn thứ 2 của Nhật Bản nên công việc làm thêm khá là nhiều, đó là một môi trường tốt để học sinh có thể tự làm thêm trang trải cuộc sống du học mà không cần trợ cấp của bố mẹ.
2/ Cơ sở vật chất:
Nhà ăn học sinh đi từ trường mất 6 phút. Tại nhà ăn, có thể ăn nhiều món ăn đa dạng như đồ ăn Nhật Bản, đồ ăn Việt Nam, đồ ăn Trung Quốc v.v..
Nhân viên nhà ăn luôn chú tâm đến mỗi bữa ăn để có thể cân bằng dinh dưỡng cho học sinh. Ngoài ra, vì sức khỏe của từng học sinh, nhà ăn cũng chú tâm đến lượng cơm cũng như có đối sách cho những bạn bị dị ứng.
3/ Kí túc xá:
a/ Kí túc xá nữ Sakura
○ Là tòa nhà 4 tầng được nhà trường xây dựng vào năm 2015
○ Mỗi phòng có 2 ngư ời, phòng vệ sinh và phòng tắm tách riêng, có l ắp đặt wifi
○ Đồ dùng/1 người:bàn học, đèn bàn, ghế
○ Đồ dùng/1 phòng:máy điều hòa, tủ lạnh, giường tầng
○ Tiền phòng:20.000 yên/tháng
○ Địa chỉ: Osakashi, higashinariku nakamichi 2-24-10
b/ Kí túc xá thuê ngoài
○ Mỗi phòng 2 ngư ời, toàn b ộ là kiểu oneroom (phòng nhỏ bao gồm bếp, toilet, phòng tắm bên trong) có Wifi
○ Đồ dùng/1 người:Bàn học, đèn bàn, ghế
○ Đồ dùng/1 phòng:máy điều hòa, tủ lạnh, bếp điện IH, máy giặt, giường tầng
○ Tiền phòng:20.000 yên/tháng
○ Địa điểm:đi đến trường bằng xe đạp trong khoảng 15 phút
※ Trong thời gian 6 tháng kể từ lúc nhập học, nhà trường sẽ hỗ trợ học sinh nên trong tiền nhà đã bao gồm tiền điện/nước/gas/ Wifi.
Tuy nhiên từ tháng thứ 7 trở đi học sinh sẽ phải tự đóng tiền tiền điện/nước/gas/ Wifi. (1 người khoảng 5000yên ~7000 yên/tháng)
c/ Nhà tự thuê ngoài
○ Học sinh có thể tự lựa chọn
○ Nhà trường sẽ hỗ trợ, cùng đi xem nhà v.v…
○ Tiền nhà:Nếu địa điểm nằm trong khu vực gần trường, đi xe đạp khoảng 15 phút thì 50.000 yên ~100.000 yên/tháng
4/ Đặc điểm nổi bật:
○ Hệ thống đóng học phí độc đáo mà các trường khác không có: đóng 3 tháng/lần, 2 tháng/ lần hoặc 1 tháng/lần.
○ 100% giới thiệu việc làm thêm
- Tiền học phí và tiền sinh hoạt phí hàng tháng có thể tự mình tiết kiệm!
- Có thể học hỏi, tích lũy kinh nghiệm tại công ty Nhật!
- Tùy theo người phụ trách các công việc làm thêm mà thực hiện luyện tập phỏng vấn!
- Có thể liên kết với chỗ làm việc để được thực tập có trả lương!
- Có thể làm công việc liên quan đến chuyên môn (Ví dụ: Nếu là khối tự nhiên thì có thể làm công việc liên quan đến IT)
- Dù là học sinh với trình độ sơ cấp nếu học hành nghiêm túc, nghe theo sự hướng dẫn của giáo viên thì cũng có th ể kiếm được việc làm
○ Miễn phí hoạt động ngoại khóa, 1 năm có thể tham gia miễn phí 12 lần các hoạt động, sự kiện: tham quan viện Hải dương học, Đại hội thể thao, Hội thảo việc làm,…
KHÓA HỌC
Tên khóa học | Kỳ nhập học | Hạn nộp đơn | Điều kiện đăng ký |
Khóa 2 năm | Tháng 4 | 30/10/2016 | 1. Đã tốt nghiệp THPT 2. Đã được trường Nhật ngữ First Study Osaka chấp nhận |
Khóa 1 năm 6 tháng | Tháng 10 | 30/04/2017 | |
Khóa 1 năm | Tháng 4 | 30/10/2016 | |
Tháng 10 | 30/04/2017 |
Học phí
Khóa học | Học phí: 55.000/tháng | Phí tài liệu | Tổng cộng | |
Khóa 2 năm | Năm đầu | 660.000 | 59.400 | 719.400 |
Năm thứ 2 | 660.000 | 660.000 | ||
Khóa 1 năm 6 tháng | Năm đầu | 660.000 | 54.000 | 714.000 |
Năm thứ 2 (6 tháng) | 330.000 | 330.000 | ||
Khóa 1 năm | 660.000 | 34.580 | 694.580 |
- Chi phí ban đầu kì nhập học tháng 04 năm 2017
- Tùy theo chứng chỉ năng lực Nhật ngữ mà chi phí ban đầu thay đổi
- Đơn vị: yên (JPY)
Tài liệu | Bảo hiểm | Khám sức khỏe | Xét hồ sơ | Nhập học | Học phí | Kí túc xá | Tiền ăn | Quản lí KTX | Tổng | |
N5 Hay thấp hơn | Khóa 2 năm 59.400 | Khóa 2 năm 102.000 | 15.000 7.000/năm | 30.000 | 54.000 | 4 tháng 220.000 | 4 tháng 80.000 | 2 tháng 40.000 | 55.000 | 655.400 |
Khóa 1.5 năm 54.000 | Khóa 1.5 năm 48.800 | 596.800 | ||||||||
Khóa 1 năm 34.580 | Khóa 1 năm 32.000 | 553.080 | ||||||||
N4 | Khóa 2 năm 59.400 | Khóa 2 năm 102.000 | 15.000 7.000/năm | 30.000 | 54.000 | 3 tháng 165.000 | 3 tháng 60.000 | 2 tháng 40.000 | 55.000 | 580.400 |
Khóa 1.5 54.000 | Khóa 1.5 48.800 | 521.400 | ||||||||
Khóa 1 năm 34.580 | Khóa 1 năm 32.000 | 478.080 | ||||||||
N3 | Khóa 2 năm 59.400 | Khóa 2 năm 102.000 | 15.000 7.000/năm | 30.000 | 54.000 | 2 tháng 110.000 | 2 tháng 40.000 | 2 tháng 40.000 | 55.000 | 505.400 |
Khóa 1.5 54.000 | Khóa 1.5 48.800 | 446.800 | ||||||||
Khóa 1 năm 34.580 | Khóa 1 năm 32.000 | 403.080 |
- Phí Bảo hiểm bao gồm Bảo hiểm y tế quốc dân và bảo hiểm du học sinh.
- Phí quản lý kí túc xá chỉ đóng 1 lần lúc vào kí túc xá.
- Theo qui định tháng đầu tiên sẽ ăn tại nhà ăn của trường. Sau đó tùy theo nguyện vọng của học sinh. (nếu muốn tiếp tục thì đăng kí.)
Để được tư vấn chi tiết , vui lòng liên hệ hotline: 0985.00.25.28
Tin tức liên quan
- Học viện Nhật ngữ Nissei – Ngôi trường chất lượng hàng đầu Nhật Bản
- Du học Nhật Bản tại học viện Nhật ngữ Osaka YMCA
- Du học Nhật Bản trường Nhật ngữ An Language Narimasu
- Du học Nhật Bản tại trường Nhật ngữ Tokyo Nakano
- Du học Nhật Bản trường Nhật ngữ Nishinihon
- Du học Nhật Bản tại Trường Nhật ngữ Meric
- Thông tin trường Nhật ngữ Arms khi du học Nhật Bả
- Nhật ngữ ATI Tokyo – Ngôi trường tiếng Nhật chất lượng cao
- Du học trường nhật ngữ Tsukuba Smile Nhật Bản
- Trường cao đẳng chuyên môn công nghiệp Kumamoto – Nhật Bản